Từ điển Thiều Chửu
運 - vận
① Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành 日月運行 mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hoá 運化 sự xoay vần biến hoá trong thân thể, vận động 運動 cất nhắc luôn luôn. ||② Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích 運甓 vần gạch vuông, vận trù 運籌 vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính. ||③ Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí 運氣. ||④ Phía nam bắc quả đất. ||⑤ Họ Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh
運 - vận
① Vận động, xoay vần: 運行 Vận hành; ② Vận chuyển, di chuyển: 貨運 Vận chuyển hàng hoá; 水運 Vận chuyển bằng đường thuỷ; ③ Vận dụng: 運用到實踐中 Vận dụng vào thực tiễn; ④ Vận mệnh, vận số, số phận: 好運 Vận tốt, số đỏ; 惡運 Vận rủi, số đen; ⑤ (văn) Phía nam bắc của quả đất; ⑥ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
運 - vận
Dời chỗ. Xoay vần. Td: Chuyển vận — Chở đi nơi khác — Xoay vào, ứng vào. Đoạn trường tân thanh : » Một lời là một vận vào khó nghe « — Sự xoay vần của đời người. Td: Mệnh vận. Tục ngữ: » Đất có tuần, dân có vận « — Cái lúc, cái hoàn cảnh xoay vần tới. Truyện Nhị độ mai : » Đỡ khi gấp khúc đỡ khi vận cùng «.


厄運 - ách vận || 轉運 - chuyển vận || 河運 - hà vận || 海運 - hải vận || 航運 - hàng vận || 後運 - hậu vận || 隆運 - long vận || 風運 - phong vận || 國運 - quốc vận || 衰運 - suy vận || 時運 - thời vận || 水運 - thuỷ vận || 前運 - tiền vận || 運掌 - vận chưởng || 運動 - vận động || 運動家 - vận động gia || 運動塲 - vận động trường || 運用 - vận dụng || 運河 - vận hà || 運限 - vận hạn || 運行 - vận hành || 運會 - vận hội || 運氣 - vận khí || 運糧 - vận lương || 運命 - vận mệnh || 運費 - vận phí || 運數 - vận số || 運載 - vận tải || 運輸 - vận thâu || 運送 - vận tống || 晚運 - vãn vận || 旺運 - vượng vận ||